哲語
哲语是由越南哲族说的一个方言群,在邻国老挝有450人的一个小使用族群(在甘蒙省)。它可能与阿楞语最为接近。
| 哲语 | |
|---|---|
| Ruc-Sach | |
| 母语国家和地区 | 越南、老挝 |
| 母语使用人数 | 1,300(2007)[1] |
| 語系 | 南亚语系
|
| 方言 | Cheut
Rục
Sách
Mày
Malieng
? Kata
|
| 語言代碼 | |
| ISO 639-3 | scb |
| Glottolog | chut1247[2] |
| 瀕危程度 | |
| 联合国教科文组织认定的濒危语言[3] (UNESCO) | |
参考资料
- 哲语 at Ethnologue (18th ed., 2015)
- Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin; Bank, Sebastian (编). . . Jena: Max Planck Institute for the Science of Human History. 2016.
- UNESCO Atlas of the World's Languages in danger, UNESCO
- Baxter, William H.; Sagart, Laurent. . Oxford University Press. 2014: 93. ISBN 978-0-19-994537-5.
- Tạ Long (1975). "Về mối quan hệ cộng đồng tộc người giữa ba nhóm 'Máy', Rục, Sách". In, Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thánh phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam, 518-530. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội.
外部链接
- The Chứt 页面存档备份,存于 05:06 PM 21/01/2016
- Người Chứt 页面存档备份,存于 Committee on Ethnic Minority Affairs 03:44 PM 04/11/2015
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.